Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ว.

Chữ Thái[sửa]


U+0E0A, ช
THAI CHARACTER CHO CHANG

[U+0E09]
Thai
[U+0E0B]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

(ch)

  1. Chữ thứ 10 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ cho cháng (voi).

Tiếng Akha[sửa]

Latinh Ch ch
Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cha)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Akha.
    ชะchaăn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Thái[sửa]

Lanna
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.
    ราม​เป๋น​ป้อ​อัมมีนาดับ อัมมีนาดับ​เป๋น​ป้อ​นาโน นาโน​เป๋น​ป้อ​สัลโมน
    rām​pěn​p̂x​xạm mī nā dạb xạm mī nā dạb​pěn​p̂x​nā chon nā chon​pěn​p̂x​s̄ạl mon
    A-ram sanh A-mi-na-đáp; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son; Na-ách-son sanh Sanh-môn (Ma-thi-ơ 1:4)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bắc Thái)

Tiếng Bisu[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(čh)

  1. Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Thái tiếng Bisu.
    เอเชีečhiachâu Á

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2015), จี่วีดม้าม้า พระคัมภีร์ อางซื่อ บี่ซู่ ต่าง, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bisu)

Tiếng Bru[sửa]

Latinh S s
Lào
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(s)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Bru.
    savệ sinh

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 575

Tiếng Chong[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ Thái thể hiện âm /t͡ɕʰ/ trong tiếng Chong.
    chxchó

Xem thêm[sửa]

Tiếng Isan[sửa]

Thái
Lanna

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch/s/t)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Aakanee (2018) / อีสาน—อังกฤษ

Tiếng Khmer Surin[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Thongluang Boonprom (1994) Thai-Northern Khmer-Cambodian-English Dictionary [พจนานุกรม ภาษาไทย-เขมรถิ่นไทย-เขมรกัมพูขา-อังฦษ]

Tiếng Kuy[sửa]

Thái
Khmer
Lào

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Thái tiếng Kuy.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lawa Đông[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Đông.
    า-อุchauʼbán

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lawa Tây[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Tây.
    ชือมchueammón ăn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Lự.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Thái[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Nam Thái.
    ชมพู่chmphū̀ổi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nyah Kur[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Nyah Kur.
    แรchraaeruộng lúa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Theraphan L. Thongkum (1984) Nyah Kur (Chao Bon)-Thai-English Dictionary, Chulalongkorn University Printing House, →ISBN

Tiếng Nyaw[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Nyaw.
    ขี้ะลุท้องtiêu chảy

Xem thêm[sửa]

Tiếng Palaung Ruching[sửa]

Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(j)

  1. Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Palaung Ruching.
    ปัน ตี อีบึณ บอ ยอด, อัน มืร ยึร เบล ตี แฮะ ชีด, แฮะ หมึอม โฮม บอ แตห อัน กอ นับ โตต ดอน โมยว. อัน มืร ดึห โฮม เบล ตี. อัน แฮะ ฮอต โฮม, อัน วี ดัว บอ อีมาย อัน โฮม.
    Pạn tī xī bụṇ bx yxd, xạn mụ̄r yụr bel tī ḥæa d, ḥæa h̄mụ xm ḥom bx tæh̄ xạn kx nạb tot dxn moyw. Xạn mụ̄r dụh̄ ḥom bel tī. Xạn ḥæa ḥxt ḥom, xạn wī dạw bx xī māy xạn ḥom.
    Người nữ thấy trái của cây đó bộ ăn ngon, lại đẹp mắt và quí vì để mở trí khôn, bèn hái ăn, rồi trao cho chồng đứng gần mình, chồng cũng ăn nữa. (Sáng thế ký 3:6)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2021), บับ เฌาพรา อี บรีม บอ อี กามาย - รูจีง ดาอาง, ดอ โฆว 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

Tiếng Pali[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Thái.
    janangười

Xem thêm[sửa]

Tiếng Phạn[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Phụ âm thứ 10 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Thái.
    (gaja)voi

Xem thêm[sửa]

Danh từ[sửa]

(ja) dạng gốc từ

  1. Dạng Thai của (-)

Tính từ[sửa]

(ja) dạng gốc từ

  1. Dạng Thai của (-)

Tham khảo[sửa]

  1. Sanskrit Bible (2023), สตฺยเวท:ฯ, มถิ: 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Phu Thái[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Phu Thái.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. โครงการอนุรักษ์และฟื้นฟูคุณค่าของภาษาผู้ไท, 2019

Tiếng Pwo Bắc[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cha)

  1. Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Bắc.
    โฮเยาÔ-sê

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Thailand Bible Society (2023), Northern Pwo Karen Thai Bible, โฮเชยา 1 (bằng tiếng Pwo Bắc)

Tiếng Pwo Đông[sửa]

Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ca)

  1. Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Đông.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Saek[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Saek.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Việt Ch ch
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Tay Dọ.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Thái[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">ช</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">ช</span>” bên trên.

Wikipedia tiếng Thái có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chính tả
d͡ʑ
Âm vị
ชอ
d͡ʑ ɒ
ชอ ช้าง
d͡ʑ ɒ    d͡ʑ ˆ ā ŋ
Chuyển tựPaiboonchɔɔchɔɔ cháang
Viện Hoàng giachocho chang
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/t͡ɕʰɔː˧/(V)/t͡ɕʰɔː˧.t͡ɕʰaːŋ˦˥/(V)
Từ đồng âmช.

Chữ cái[sửa]

(chɔɔ)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ ช ช้าง (chá cháang).
    นิดchánítloài

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Từ điển Thái Việt
  2. Jean Baptiste Pallegoix, Jean Luis Vey, William J. Gedney (1896) Sariphot phāsā Thai/Dictionnaire Siamois Franc̜ais Anglais/Siamese French English dictionary, Bangkok: Imprimerie de la Mission Catholique, tr. 194

Tiếng Thái Tống[sửa]

Thái Việt
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(co)

  1. Chữ cái thứ 4 thanh cao viết bằng chữ Thái tiếng Thái Tống.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Thavưng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Thavưng.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ugong[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ch)

  1. Chữ Thái thể hiện âm /cʰ/ trong tiếng Ugong.
    ช๋chǒngtắc kè hoa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ưu Miền[sửa]

Latinh Q q
Thái

Chữ cái[sửa]

(q)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.
    อาน​ฟา​ซัด โหฒว เ​ลา เญย เตีย. เ​ลา หย่า โหฒว เอ​เบ เญย เตีย.
    Aan^faa^satv zoux Qelaa nyei die. Qelaa yaac zoux E^mbe nyei die.
    Còn A-bác-sát sanh Sê-lách; Sê-lách sanh Hê-be (Sáng thế ký 10:24)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien Thai, ทิน เต่ย โต้ว 10 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Thái)
  2. Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien New, Tin Deic Douh 10 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Latinh)