Hầu xanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤w˨˩ sajŋ˧˧həw˧˧ san˧˥həw˨˩ san˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˧˧ sajŋ˧˥həw˧˧ sajŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Hầu xanh

  1. Từ chữ "Thanh nô".
  2. Là một thứ gối dựa làm bằng trúc xanh, hạ đặt lên giường để gác chân tay cho mát.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]