Khánh Kỵ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajŋ˧˥ kḭʔ˨˩kʰa̰n˩˧ kḭ˨˨kʰan˧˥ ki˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajŋ˩˩ ki˨˨xajŋ˩˩ kḭ˨˨xa̰jŋ˩˧ kḭ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Khánh Kỵ

  1. Khánh Kỵcon vua Ngô, tên Liêu. Vua Ngô bị công tử Quang giết, bèn chạy trốn sang nước khác tìm thời cơ về Ngô báo thù. Sau bị thích khách của vua NgôYêu Ly giết chết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]