Nàng Mạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤ːŋ˨˩ ma̰ʔjŋ˨˩naːŋ˧˧ ma̰n˨˨naːŋ˨˩ man˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːŋ˧˧ majŋ˨˨naːŋ˧˧ ma̰jŋ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Nàng Mạnh

  1. Tức nàng Mạnh Quang đời Hán rất kính trọng chồngLương Hồng, mỗi khi dọn cơm cho chồng ăn thường nâng cái án lên tận ngang mày.
  2. Xem Bố Kinh

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]