Vũ Huy Đĩnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ hwi˧˧ ɗïʔïŋ˧˥ju˧˩˨ hwi˧˥ ɗïn˧˩˨ju˨˩˦ hwi˧˧ ɗɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ hwi˧˥ ɗḭ̈ŋ˩˧vu˧˩ hwi˧˥ ɗïŋ˧˩vṵ˨˨ hwi˧˥˧ ɗḭ̈ŋ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Vũ Huy Đĩnh

  1. (1730 - mộ trạch, đường an - nay là bình giang, hải hưng - 1789) Tự ôn Kỳ, hiệu Di Hiên. Đỗ tiến sĩ (1754) có đi sứ nhà Thanh, về làm Binh bộ thị lang kiêm Quốc tử giám Tế tửu, tước Hồng trạch . Tác giả của Tuyên Quang tập, Thanh Hoá tiền, hậu tập, Sơn Tây tập, Nam trung tập, Hoa trình tập thi, v.v.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]