bòn bon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cây và trái bòn bon.

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  • (Kẹo viên) Mượn từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̤n˨˩ ɓɔn˧˧ɓɔŋ˧˧ ɓɔŋ˧˥ɓɔŋ˨˩ ɓɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔn˧˧ ɓɔn˧˥ɓɔn˧˧ ɓɔn˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ cây, trái, quả) Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). Lansium domesticum, một loài cây ăn quả nhiệt đới thuộc họ Xoan.
  2. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). Quả của loài cây trên, tròn nhỏ có màu vàng nhạt, ăn có vị chua chua ngọt ngọt.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Kẹo viên tròn nhỏ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin


Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).