biết đâu đấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ ɗəw˧˧ ɗəj˧˥ɓiə̰k˩˧ ɗəw˧˥ ɗə̰j˩˧ɓiək˧˥ ɗəw˧˧ ɗəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ ɗəw˧˥ ɗəj˩˩ɓiə̰t˩˧ ɗəw˧˥˧ ɗə̰j˩˧

Danh từ[sửa]

biết đâu đấy

  1. Tổ hợp biểu thị ý như muốn đặt lại vấn đề tỏ ý hoài nghi, không tin vào một điều trước đó (hay ai đó) đã phỏng đoán, khẳng định.
    (- đời nào nó chịu?) - biết đâu đấy!
    (- có thể cô ta không đến) - biết đâu đấy!
  2. Tổ hợp biểu thị ý muốn thanh minh cho hành động sai lầm của mình, là do vô tình chứ không cố ý.
    "Đẻ bảo tôi thế thì tôi cứ thế, chứ tôi biết đâu đấy?" (VTrPhụng; 13)

Tham khảo[sửa]

  • Biết đâu đấy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam