công trái
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨaːj˧˥ | kəwŋ˧˥ tʂa̰ːj˩˧ | kəwŋ˧˧ tʂaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ tʂaːj˩˩ | kəwŋ˧˥˧ tʂa̰ːj˩˧ |
Danh từ[sửa]
công trái
- Hình thức nhà nước vay vốn của các tầng lớp nhân dân, người cho vay được quyền thu lại vốn và hưởng lãi theo quy định.
- Phiếu công trái.
- Phiếu công trái (nói tắt).
- Phát hành công trái.
- Mua công trái.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "công trái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)