cấp hiệu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəp˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | kə̰p˩˧ hiə̰w˨˨ | kəp˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəp˩˩ hiəw˨˨ | kəp˩˩ hiə̰w˨˨ | kə̰p˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
cấp hiệu
- Phù hiệu đeo ở hai ve cổ áo của quân nhân, chỉ cấp bậc quân hàm, hình bình hành, có màu sắc phân biệt theo quân binh chủng.
Tham khảo[sửa]
- "cấp hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)