chỉ số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ˧˩˧ so˧˥ʨi˧˩˨ ʂo̰˩˧ʨi˨˩˦ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˩ ʂo˩˩ʨḭʔ˧˩ ʂo̰˩˧

Danh từ[sửa]

chỉ số

  1. Con số biểu hiện tương đối tình hình biến động của một hiện tượng ở các thời kì khác nhau.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Số hoặc chữ thường được ghi dưới bên phải một biểu thức để phân biệt.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
  3. Số hoặc chữ ghi trên dấu căn để chỉ bậc của căn.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Chỉ số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam