chỉ số
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ˧˩˧ so˧˥ | ʨi˧˩˨ ʂo̰˩˧ | ʨi˨˩˦ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˩ ʂo˩˩ | ʨḭʔ˧˩ ʂo̰˩˧ |
Danh từ[sửa]
chỉ số
- Con số biểu hiện tương đối tình hình biến động của một hiện tượng ở các thời kì khác nhau.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Số hoặc chữ thường được ghi dưới bên phải một biểu thức để phân biệt.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
- Số hoặc chữ ghi trên dấu căn để chỉ bậc của căn.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
Tham khảo[sửa]
- Chỉ số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam