im

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
im˧˧im˧˥im˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
im˧˥im˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

im

  1. Yên lặng, không động đậy.
    Ngồi.
    Một chỗ.
    Đứng im tại chỗ.
    Trời im gió.
  2. Tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động.
    Không được nói nữa.
    Im!
    Tôi chụp đây.

Động từ[sửa]

im

  1. Không nói nữa.
    Bị mắng oan mà vẫn phải im.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pnar[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

im

  1. Sống.