kị sĩ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭʔ˨˩ siʔi˧˥ | kḭ˨˨ ʂi˧˩˨ | ki˨˩˨ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˨˨ ʂḭ˩˧ | kḭ˨˨ ʂi˧˩ | kḭ˨˨ ʂḭ˨˨ |
Từ đồng âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
kị sĩ
- Tước phong cho con em lãnh chúa phong kiến âu-tây thời Trung-cổ sau một thời gian rèn luyện đặc biệt.
- Lễ phong kị sĩ mang nặng màu sắc tôn giáo.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kị sĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)