ngân hà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋən˧˧ ha̤ː˨˩ŋəŋ˧˥ haː˧˧ŋəŋ˧˧ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˥ haː˧˧ŋən˧˥˧ haː˧˧

Danh từ[sửa]

ngân hà

  1. Dải màu trắng ở trên bầu trời, do các ngôi sao li ti hợp thành, trông như một dòng sông trắng (vào đêm trời quang).

Tham khảo[sửa]