ngôn ngữ đánh dấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋon˧˧ ŋɨʔɨ˧˥ ɗajŋ˧˥ zəw˧˥ŋoŋ˧˥ ŋɨ˧˩˨ ɗa̰n˩˧ jə̰w˩˧ŋoŋ˧˧ ŋɨ˨˩˦ ɗan˧˥ jəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋon˧˥ ŋɨ̰˩˧ ɗajŋ˩˩ ɟəw˩˩ŋon˧˥ ŋɨ˧˩ ɗajŋ˩˩ ɟəw˩˩ŋon˧˥˧ ŋɨ̰˨˨ ɗa̰jŋ˩˧ ɟə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

ngôn ngữ đánh dấu

  1. Siêu ngôn ngữ dùng để định nghĩa dữ liệu thông qua các thẻ, được sử dụng để xây dựng, xuất bản các trang web, v.v..
    Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ngôn ngữ đánh dấu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam