ngồi xếp bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo̤j˨˩ sep˧˥ ɓa̤ŋ˨˩ŋoj˧˧ sḛp˩˧ ɓaŋ˧˧ŋoj˨˩ sep˧˥ ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋoj˧˧ sep˩˩ ɓaŋ˧˧ŋoj˧˧ sḛp˩˧ ɓaŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

ngồi xếp bằng

  1. Ngồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xòe đầu gối ra hai bên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]