phiên bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiən˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧fiəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨fiəŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiən˧˥ ɓaːn˧˩fiən˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

phiên bản

  1. Bản sao lại từ một bản gốc, thường là của tác phẩm nghệ thuật hoặc tài liệu quý, hiếm.
    Truyện Kiều có nhiều phiên bản.
    Phiên bản của bức tranh.
  2. Chương trình máy tính được sửa đổi từ một chương trình có sẵn, thường có thêm các chức năng mớihình thức mới.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Phiên bản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam