quang quác
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːŋ˧˧ kwaːk˧˥ | kwaːŋ˧˥ kwa̰ːk˩˧ | waːŋ˧˧ waːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˥ kwaːk˩˩ | kwaːŋ˧˥˧ kwa̰ːk˩˧ |
Động từ[sửa]
quang quác
- Từ mô phỏng tiếng kêu to, liên tiếp của gà, ngỗng và một số loại chim lớn.
- tiếng gà kêu quang quác
- (khẩu ngữ) Nói, la rất to, gây cảm giác khó chịu (hàm ý mỉa mai, coi thường)
- suốt ngày quang quác, điếc cả tai
- quang quác cái mồm
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Quang quác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam