sưng phổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨŋ˧˧ fo̰j˧˩˧ʂɨŋ˧˥ foj˧˩˨ʂɨŋ˧˧ foj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨŋ˧˥ foj˧˩ʂɨŋ˧˥˧ fo̰ʔj˧˩

Định nghĩa[sửa]

sưng phổi

  1. Bệnh truyền nhiễm do nhiều loại vi trùng gây ra, làm cho bệnh nhân sốt, ho, tức ngực, có khi khạc ra máu, thường vì bị cảm lạnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]