tự thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ tʰən˧˧tɨ̰˨˨ tʰəŋ˧˥˨˩˨ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ tʰən˧˥tɨ̰˨˨ tʰən˧˥tɨ̰˨˨ tʰən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tự thân

  1. Nói giai cấp chưa nhận thức được quyền lợi và nhiệm vụ của mình đối với lịch sử.
    Giai cấp tự thân sau trở thành giai cấp tự giác.
  2. Tuyệt đối, không vì bất cứ một quan hệ nào với cái gì khác.
    Chớ nên nhằm mục đích tự thân là học chỉ để biết, không phải để làm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]