thơ lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəː˧˧ la̰ːʔj˨˩tʰəː˧˥ la̰ːj˨˨tʰəː˧˧ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˧˥ laːj˨˨tʰəː˧˥ la̰ːj˨˨tʰəː˧˥˧ la̰ːj˨˨

Định nghĩa[sửa]

thơ lại

  1. Người trông nom việc văn thưcông đường các phủ huyện trong thời phong kiến hay Pháp thuộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]