văn ngôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ ŋon˧˧jaŋ˧˥ ŋoŋ˧˥jaŋ˧˧ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ ŋon˧˥van˧˥˧ ŋon˧˥˧

Động từ[sửa]

văn ngôn

  1. Văn ngôn: lối hành văn kiểu văn viết với cách dùng từ ngữđặt câu kiểu cổ xưa (chi hồ giả ), hàm súc, ý tứ sâu xa.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)