Bước tới nội dung

Í

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]
Í U+00CD, Í
LATIN CAPITAL LETTER I WITH ACUTE
Thành phần:I [U+0049] + ◌́ [U+0301]
Ì
[U+00CC]
Latin-1 Supplement Î
[U+00CE]

Mô tả

[sửa]

Chữ Idấu sắc.

Chữ cái

[sửa]

Í

  1. Chữ Idấu sắc.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Faroe

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʊiː/
  • Vần: -ʊiː
  • Từ đồng âm: , í, ý

Chữ cái

[sửa]

Í

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Faroe, được viết bằng hệ chữ Latin.

Tiếng Hungary

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • Âm vị:
  • IPA: [ˈiː]
  • Tên chữ cái:
  • IPA: [ˈiː]

Chữ cái

[sửa]

Í

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Hung, được viết bằng hệ chữ Latin.

Tiếng Ireland

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ một từ của Proto-Celtic *īwos (“yew”) (so sánh với tiếng Ailen cổ (“trục; yew-tree”) và tiếng Welsh yw (“yews”)), đến từ Proto-Indo-European *h₁eyHweh₂ (“yew”).[1]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA:
  • IPA: /iː/

Danh từ riêng

[sửa]

Í

  1. Iona (đảo ở Inner Hebrides).

Tham khảo

[sửa]
  1. Watson, W. J., The History of the Celtic Place-names of Scotland. Tái bản với phần giới thiệu của Simon Taylor, Birlinn, Edinburgh, 2004. ISBN 1-84158-323-5, tr. 87–90.

Tiếng Ireland cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ một từ của Proto-Celtic *īwos (“yew”).

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA:
  • IPA: /ˈiː/

Danh từ riêng

[sửa]

Í

  1. Iona (đảo ở Inner Hebrides, Scotland).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Saanich

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA:
  • IPA: /əj/, /ɑj/

Chữ cái

[sửa]

Í

  1. Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Saanich, được viết bằng hệ chữ Latin.