í
Giao diện
Đa ngữ
[sửa]
|
Chữ cái
[sửa]í (chữ hoa Í)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˥ | ḭ˩˧ | i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˩˩ | ḭ˩˧ |
Từ đồng âm
[sửa]Phó từ
[sửa]í
- Chỉ một thứ đã nói hoặc biết trước đó, là cách nói khác của ấy.
- Đừng nhắc đến tên thằng í!
- Nhấn mạnh thứ đã nói trước đó.
- Con thấy quả táo này vị làm sao í.
- Sao nó lại bực vậy? Vì chuyện ấy í chứ còn gì nữa.
Đồng nghĩa
[sửa]Tiếng Faroe
[sửa]Chữ cái
[sửa]í (chữ hoa Í)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Faroe, được viết bằng chữ Latinh.
Tiếng Xơ Đăng
[sửa]Danh từ
[sửa]í
- gà.
Thể loại:
- Mục từ đa ngữ
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin-1 Supplement
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Chữ cái đa ngữ
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Phó từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Faroe
- Chữ cái tiếng Faroe
- Mục từ tiếng Xơ Đăng
- Danh từ tiếng Xơ Đăng
- Mục từ tiếng Xơ Đăng có chữ viết không chuẩn