ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

ý U+00FD, ý
LATIN SMALL LETTER Y WITH ACUTE
Thành phần:y [U+0079] + ◌́ [U+0301]
ü
[U+00FC]
Latin-1 Supplement þ
[U+00FE]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥˩˧i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ý

  1. Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát).
    Nói chưa hết ý.
    Bạn tâm tình, rất hiểu ý nhau.
  2. Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời.
    Ghi đủ ý thầy giảng.
    Bài chia làm ba ý lớn.
  3. Ý kiến về việc gì (nói khái quát).
    Theo ý tôi.
    Ý chị thế nào?
  4. Ý muốn hoặc ý định, thường không nói ra.
    Làm trái ý anh ta.
    Nó không có ý làm hại anh.
    Biết ý chị ấy, tôi không nói gì.
  5. (Kết hợp hạn chế) Ý tứ (nói tắt).
    Đến chỗ lạ, nói năng cần giữ ý.
  6. (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Tình ý (nói tắt).
    Hai người có ý với nhau.
  7. Những biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm không nói ra.
    ý không vui.
    Im lặng, ra ý không bằng lòng (khẩu ngữ).
    Liếc mắt, ý như bảo đừng (khẩu ngữ).

Dịch[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

idea, opinion

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]