Bước tới nội dung

éconduire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /e.kɔ̃.dɥiʁ/

Ngoại động từ

[sửa]

éconduire ngoại động từ /e.kɔ̃.dɥiʁ/

  1. Đuổi khéo; không tiếp.
    éconduire un visiteur — không tiếp một người khách
  2. (Nghĩa rộng) Từ chối lời thỉnh cầu của (ai).

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]