tiếp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Các chữ Hán có phiên âm thành “tiếp”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ | tiə̰p˩˧ | tiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ | tiə̰p˩˧ |
Động từ
[sửa]tiếp
- Nối liền.
- Nhà nọ tiếp nhà kia.
- Nhận được.
- Tiếp thư.
- Đón rước và chuyện trò.
- Tiếp khách.
- Thêm vào.
- Tiếp sức.
- Tiếp một tay.
- Như ghép
- Tiếp cây.
- Tiếp tinh hoàn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)