Khác biệt giữa bản sửa đổi của “should”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
|file=En-us-should.ogg |
|file=En-us-should.ogg |
||
|pron=}} |
|pron=}} |
||
{{- |
{{-noun-}} |
||
'''should''' ''thời quá khứ của shall'' |
'''should''' ''thời quá khứ của shall'' |
||
# {{term|Trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều}} . |
# {{term|Trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều}} . |
Phiên bản lúc 13:44, ngày 23 tháng 11 năm 2023
Tiếng Anh
Cách phát âm
Hoa Kỳ | noicon |
Danh từ
should thời quá khứ của shall
- (Trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều) .
- I said I should be at home next week — tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
- (Trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều) .
- I should be glad to come if I could — tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
- (Trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn) .
- it is necessary that he should go home at once — có lẽ nó cần phải về nhà ngay
- (Động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi) .
- we should be punctual — chúng ta phải đúng giờ
- there is no reason why aggression should not be resisted — không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
- (Động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực) .
- I should hardly think so — tôi khó mà nghĩ như thế
Tham khảo
- "should", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)