Khác biệt giữa bản sửa đổi của “should”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 5: Dòng 5:
|file=En-us-should.ogg
|file=En-us-should.ogg
|pron=}}
|pron=}}
{{-verb-}}
{{-noun-}}
'''should''' ''thời quá khứ của shall''
'''should''' ''thời quá khứ của shall''
# {{term|Trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều}} .
# {{term|Trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều}} .

Phiên bản lúc 13:44, ngày 23 tháng 11 năm 2023

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳnoicon

Danh từ

should thời quá khứ của shall

  1. (Trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều) .
    I said I should be at home next week — tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
  2. (Trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều) .
    I should be glad to come if I could — tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
  3. (Trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn) .
    it is necessary that he should go home at once — có lẽ nó cần phải về nhà ngay
  4. (Động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi) .
    we should be punctual — chúng ta phải đúng giờ
    there is no reason why aggression should not be resisted — không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
  5. (Động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực) .
    I should hardly think so — tôi khó mà nghĩ như thế

Tham khảo