Bước tới nội dung

độ clo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Danh từ

[sửa]

độ clo, độ Clo

  1. (Hải dương học) Giá trị tương đương với số gam bạc nguyên chất cần thiết để kết tủa hết các halogen có trong 0,328 523 4 kg nước biển.[1]
    Độ muối bằng 0,030 cộng 1,8050 nhân với độ Clo.

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Định nghĩa năm 1940 của Knudsen, Jacobsen