Bước tới nội dung

kết tủa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ket˧˥ twa̰ː˧˩˧kḛt˩˧ tuə˧˩˨kəːt˧˥ tuə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ket˩˩ tuə˧˩kḛt˩˧ tṵʔə˧˩

Động từ

[sửa]

kết tủa

  1. Nói chất rắn hiện ra trong một chất lỏnglắng xuống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]