Bước tới nội dung

λάπτω

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tượng thanh. Trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác chúng ta có thể tìm được tiếng Albani lap (húp xì xụp), tiếng Slav nguyên thuỷ *lopati (ăn một cách tham lam), tiếng Litva lapènti (nuốt một cách tham lam), tiếng Anh cổ lapian (liếm).

Cách phát âm

[sửa]
 

Động từ

[sửa]

λᾰ́πτω (láptō)

  1. Liếm bằng lưỡi
  2. Uống một cách tham lam, nuốt xuống
    Đồng nghĩa: κᾰ́πτω (káptō)

Biến tố

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
  • Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
  • λάπτω in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
  • Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM789' not found.Cunliffe, Richard J. (1924) A Lexicon of the Homeric Dialect: Expanded Edition, Norman: Đại học Oklahoma Press, xuất bản 1963
  • Beekes, Robert S. P. (2010) “λάπτω”, trong Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN, tr. 834