xuống
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suəŋ˧˥ | suəŋ˩˧ | suəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suəŋ˩˩ | suəŋ˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
xuống
- chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp.
- Xuống núi.
- Xuống xe.
- Giảm, hạ thấp hơn bình thường.
- Hàng xuống giá .
- Xe xuống hơi.
- Bị xuống chức.
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Giới từ[sửa]
- Chỉ hướng của chuyển động, hoạt động từ vị trí cao chuyển tới vị trí thấp.
- Nhìn xuống đất.
- Rơi xuống suối.
Tham khảo[sửa]
- "xuống". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)