Bước tới nội dung

χρυσό αβγό

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /xɾiˈso aˈvɣo/
  • Tách âm: χρυ‧σό α‧βγό

Danh từ

[sửa]

χρυσό αβγό (chrysó avgógt (không đếm được)

  1. (nghĩa bóng, mang tính thành ngữ) Gà đẻ trứng vàng (cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận hoặc mang lại lợi thế lớn). (nghĩa đen: trứng vàng)
    Τον προσέλαβαν με την ιδέα ότι θα τους κάνει το χρυσό αβγό.
    Ton prosélavan me tin idéa óti tha tous kánei to chrysó avgó.
    Họ đã thuê anh ta với ý tưởng là anh ta sẽ là một con gà đẻ trứng vàng.