встречаться

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

встречаться Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: встретиться)

  1. Gặp nhau, gặp mặt, gặp gỡ, hội ngộ, gặp; (сталкиваться gặp [phải].
    я очень рад встретиться с вами — tôi rất mừng được gặp anh
    мы встретимся с вами завтра — chúng ta gặp nhau ngày mai
    встречаться с трудностями — gặp khó khăn, vấp phải khó khăn
    эти комманды встретятся в финале — hai đội này sẽ gặp nhau trong vòng chung kết
  2. (попадаться) có, thấy, thấy có, gặp, gặp thấy.
    такие ошибки часто встречатьсяаются — những sai lầm như thế thương gặp (thường thấy, thường có)
    такие высказывания часто встречатьсяаются в печати — trên báo chí thường có (thường thấy) những ý kiến như vậy

Tham khảo[sửa]