край

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Danh từ[sửa]

Bản mẫu:rus-noun-m-6c край

  1. Cạnh, mép, rìa, biên, bờ, đầu, ngọn, chỗ cuối; (сосуда) miệng.
    край стола — cạnh (mép, rìa) bàn
    край дороги — rìa (lề, mép, ven) đường
    левый, правый край спорт. — tả biên, hữu biên
    с крайю — từ đầu, từ cuối
    полный до крайёв — đầy đến miệng
    переливаться через край — chảy tràn bờ, tràn ra ngoài
    на крайю пропасти — bên bờ vực thẳm
  2. (страна, местность) xứ, vùng, miền, khu, chốn, nơi, biên khu, địa phương.
    в этих крайях — ở nơi xứ lạ quê người, ở nơi đất khách quê người
    (административно~территориальная единица) — khu
  3. .
    через край — đầy rẫy, tràn đầy, rất nhiều
    крайем уха слышать что-л. — vô tình nghe (nghe loáng thoáng) được điều gì
    на крайю гибели — gần chết, suýt chết
    на крайю света — cùng trời cuối đất

Tham khảo[sửa]