rìa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi̤ə˨˩ | ʐiə˧˧ | ɹiə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹiə˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
rìa
- Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh.
- Nhà ở rìa làng.
- Rìa đường.
- Phần rìa của chiếc bánh.
- Chuyện ngoài rìa hội nghị.
Tham khảo[sửa]
- "rìa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)