Bước tới nội dung

rìa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zi̤ə˨˩ʐiə˧˧ɹiə˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹiə˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rìa

  1. Phầnngoài cùng của một vật, sát với cạnh.
    Nhà ở rìa làng.
    Rìa đường.
    Phần rìa của chiếc bánh.
    Chuyện ngoài rìa hội nghị.

Tham khảo

[sửa]