miệng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

miệng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miə̰ʔŋ˨˩miə̰ŋ˨˨miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miəŋ˨˨miə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

miệng

  1. Bộ phậnmặt người dùng để ăn và để nói.
    Ăn ngon miệng.
    miệng chờ ho. (tục ngữ)
    Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng. (tục ngữ)
    Chỉ nỏ miệng thôi.
  2. Người thường xuyên ăn trong một gia đình.
    Một người cha phải nuôi sáu miệng.
  3. Chỗ mở ra ngoài của một đồ vậtchiều sâu.
    Miệng lọ.
    Kiến trong miệng chén có bò đi đâu.
    Miệng chai.
  4. Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên.
    Miệng giếng.
    Miệng núi lửa.

Đồng nghĩa[sửa]

bộ phận ở người để ăn và nói

Dịch[sửa]

bộ phận ở người để ăn và nói

Phó từ[sửa]

miệng

  1. Qua lời nói chứ không qua chữ viết.
    Nhắn miệng.
    Trao đổi miệng.
    Trả lời miệng.

Tham khảo[sửa]