Bước tới nội dung

малта

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bắc Altai

[sửa]

Danh từ

[sửa]

малта (malta)

  1. (Kumandy-Kizhi) rìu.

Tham khảo

[sửa]
  • N. A Baskakov, editor (1972), “малта”, trong Severnyje dialekty Altajskovo (Ojrotskovo Jazyka- Dialekt kumandincev(Kumandin Kiži) [Phương ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN

Tiếng Shor

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

малта

  1. rìu.

Tiếng Nam Altai

[sửa]

Danh từ

[sửa]

малта (malta)

  1. rìu.

Tham khảo

[sửa]
  • Čumakajev A. E., editor (2018), “малта”, trong Altajsko-russkij slovarʹ [Từ điển Altai-Nga], Gorno-Altaysk: NII altaistiki im. S.S. Surazakova, →ISBN