Bước tới nội dung

ثيران

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ả Rập

[sửa]
ثِيران

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ثِيرَان (ṯīrān

  1. (lỗi thời, không phổ biến) Mơ tây.
    • kh. 910, Aḥmad ibn Muḥammad ibn al-Faqīh al-Hamaḏānī, Kitāb al-Buldān[1]:
      وَلَهُمُ ٱلثِّيرَانُ ٱلْأَرْمِينِيَّةُ، وَٱلشَّاهْ بَلُّوطُ، وَٱلْخَلَنْجُ ٱلْكَثِيرُ، وَيَتَّخِذُونَ مِنْهُ عَجَائِبَ.
      walahumu ṯ-ṯīrānu l-ʔarmīniyyatu, waš-šāh ballūṭu, wal-ḵalanju l-kaṯīru, wayattaḵiḏūna minhu ʕajāʔiba.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Biến cách

[sửa]

Danh từ

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter 2 is not used by this template..

  1. Dạng số nhiều của ثَوْر.