سگ
Giao diện
Tiếng Ba Tư
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Ba Tư trung đại sag < tiếng Ba Tư cổ *𐏂𐎣 (*çaka-) (so sánh một từ Iran cho con chó *spaka-, Old Median σπάκα, tiếng Kurmanji se, seg, và tiếng Armenia cổ ասպակ (aspak, “chó”) < Middle Median *aspak) < tiếng Iran nguyên thuỷ *cwā́ (so sánh tiếng Avesta 𐬯𐬞𐬁 (spā)), tiếng Pashtun سپی (spëy)) < tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ *ćwā́ (so sánh tiếng Phạn श्वन् (śvā́)), cuối cùng là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ḱwṓ.
Cách phát âm
[sửa]- (Ba Tư cổ điển) IPA(ghi chú): [saɡ]
- (Iran, chính thức) IPA(ghi chú): [sæɡʲ̥]
- (Tajik, chính thức) IPA(ghi chú): [säɡ]
- Ngữ âm tiếng Ba Tư:
- Truyền thống: [سَگ]
- Iran: [سَگ]
Âm đọc | |
---|---|
Cổ điển? | sag |
Dari? | sag |
Iran? | sag |
Tajik? | sag |
Âm thanh (IR) (tập tin)
Danh từ
[sửa]Dari | سگ |
---|---|
Ba Tư Iran | |
Tajik | саг (sag) |
سگ (sag) (số nhiều سگها (sag-hâ), or سگان (sagân))
- Chó.
- سگ من تندتر از سگ تو میدوه.
- sag-e man tond-tar az sag-e to mi-dave.
- Con chó của tôi chạy nhanh hơn con chó của bạn.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Bản mẫu:R:xcl:Perikhanyan
- D. N. MacKenzie (1971) A Concise Pahlavi Dictionary [Từ điển Pahlavi thông dụng], London: Oxford University Press, →ISBN, tr. 73; In lại có sửa chữa 1986.
Tiếng Urdu
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Ba Tư cổ điển سگ (sag, “chó”).
Cùng gốc với tiếng Kashmir ہوٗن (hūn), Kalasha شوںہ (šọ̃́a) và tiếng Shina شُن (śun)۔
Cách phát âm
[sửa]- (Urdu tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): /səɡ/
Danh từ
[sửa]سَگ (sag) gđ (chính tả tiếng Hindi सग)
Từ dẫn xuất
[sửa]- سَگ بَچَّہ (sag-bacca, “puppy”)
- سَگِ غَرْچَہ (sag-e-ġarca, “wild dog”)
- سَگِ دِیوانَہ (sag-e-dīvāna, “mad dog”)
- سَگ زادَہ (sag-zāda)
- سَگِ دَر (sag-e-dar, “servant; lover”)
- سَگِ تَازی (sag-e-tāzī, “hunting dog”, nghĩa đen “Tajiki dog”)
- سَگِ دُنیا (sag-e-duniyā, “selfish person”, nghĩa đen “dog of the world”)
- سَگِ بازاری (sag-e-bāzārī, “street dog; cur, mongrel”)
- سَگِ شِکاری (sag-e-śikārī, “hunting dog”)
Tham khảo
[sửa]- Bản mẫu:R:ur:Pakistani Dictionary
- Bản mẫu:R:ur:Qureshi
- Bản mẫu:R:ur:Platts
- “سگ”, Rekhta Dictionary [Từ điển tiếng Urdu cùng với nghĩa tiếng Hindi & Anh] (bằng tiếng Anh), Noida, Ấn Độ: Rekhta Foundation, 2024
Thể loại:
- Mục từ tiếng Ba Tư
- Liên kết mục từ tiếng Ba Tư có tham số thừa
- Từ tiếng Ba Tư kế thừa từ tiếng Ba Tư trung đại
- Từ tiếng Ba Tư gốc Ba Tư trung đại
- Từ tiếng Ba Tư kế thừa từ tiếng Ba Tư cổ
- Từ tiếng Ba Tư gốc Ba Tư cổ
- Trang chứa từ tiếng Ba Tư cổ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Từ tiếng Ba Tư kế thừa từ tiếng Iran nguyên thuỷ
- Từ tiếng Ba Tư gốc Iran nguyên thuỷ
- tiếng Avesta terms with redundant transliterations
- Từ tiếng Ba Tư kế thừa từ tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ
- Từ tiếng Ba Tư gốc Ấn-Iran nguyên thuỷ
- Từ tiếng Ba Tư kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Ba Tư gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Ba Tư có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Ba Tư có liên kết âm thanh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Ba Tư
- tiếng Ba Tư entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Ba Tư có ví dụ cách sử dụng
- Chó/Tiếng Ba Tư
- Mục từ tiếng Urdu
- Từ tiếng Urdu vay mượn tiếng Ba Tư cổ điển
- Từ tiếng Urdu gốc Ba Tư cổ điển
- Mục từ tiếng Urdu có cách phát âm IPA
- tiếng Urdu terms in nonstandard scripts
- Danh từ tiếng Urdu
- tiếng Urdu terms with redundant script codes
- tiếng Urdu terms with redundant transliterations
- tiếng Urdu entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Urdu
- Từ thô tục trong tiếng Urdu
- Từ xúc phạm trong tiếng Urdu
- Trang chứa từ tiếng Urdu có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động