Bước tới nội dung

فاص

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ả Rập

[sửa]

Động từ

[sửa]

فَاصَ (fāṣa) I, phi quá khứ يَفِيصُ‎ (yafīṣu)

  1. (lỗi thời) Ra đi, chia tay, nhường lại.
    • a. 540, Imruʾ al-Qays, أمِنْ ذِكرِ سلمَى أنْ نأتْكَ تَنوصُ [1]:
      وَذِي أُشُرٍ تَشُوقُهُ وَتَشُوصُ
      مَنَابِتُهُ مِثْلُ السُدُوسِ وَلَوْنُهُ
      كَشَوْكِ السِيَالِ فَهْوَ عَذْبٌ يَفِيصُ
      wa-ḏī ʔušurin tašūqu-hū wa-tašūṣu
      manābitu-hū miṯlu s-sudūsi wa-lawnu-hū
      ka-šawki s-siyāli fa-hwa ʕaḏbun yafīṣu
      And these between-times thrutch him to and fro and rapture,
      its plantings equalling woad and the colour it passes,
      like milk-vetch, it’s a thing with but a sweetness that lapses.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]