nhường
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɨə̤ŋ˨˩ | ɲɨəŋ˧˧ | ɲɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɨəŋ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
nhường
- Chịu thiệt về phần mình để người khác được phần hơn.
- Anh nhường em.
- Chịu thua kém.
- Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da (Truyện Kiều)
Đồng nghĩa[sửa]
Phó từ[sửa]
nhường
- Như là.
- Sương như búa bổ mòn gốc liễu,.
- Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)