गोष्ठ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Phạn[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *gʷow-sth₂-ó- < *gʷṓws () + *steh₂- (đứng). Phép phân tích bề mặt: गो (go) +‎ स्थ (stha). Cùng gốc với Celtiberian boustom (chuồng bò).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

गोष्ठ (goṣṭhá) dạng gốc từ

  1. Chuồng , chuồng gia súc
    • kh. 1700 TCN – 1200 TCN, Ṛgveda 6.28.1:
      आ गावो अग्मन्नुत भद्रमक्रन्त्सीदन्तु गोष्ठे रणयन्त्वस्मे ।
      ā gāvo agmannuta bhadramakrantsīdantu goṣṭhe raṇayantvasme .
      Những con bò đã đến và mang lại may mắn: hãy để chúng nghỉ ngơi trong chuồng bò và hạnh phúc ở gần chúng ta.
    • kh. 1200 TCN – 1000 TCN, Atharvaveda
  2. Chuồng (động vật nuôi khác)
  3. Nơi gặp
  4. Một tên dành cho nam

Biến cách[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

Hậu duệ[sửa]

  • Dardic:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology/templates/descendant tại dòng 569: invalid value (nil) at index 2 in table for 'concat'.
  • Tiếng Pali: goṭṭha
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology/templates/descendant tại dòng 569: invalid value (nil) at index 2 in table for 'concat'.
  • → South Dravidian:

Tham khảo[sửa]

Đọc thêm[sửa]