ज़रूर

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hindi[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Ba Tư ضرور (zarur) < tiếng Ả Rập ضَرَّ (ḍarra).

Cách phát âm[sửa]

  • (Delhi) IPA(ghi chú): /zə.ɾuːɾ/, [zɐ.ɾuːɾ], /d͡ʒə.ɾuːɾ/, [d͡ʒɐ.ɾuːɾ]
  • Vần: -uːɾ

Phó từ[sửa]

ज़रूर (zarūr) (chính tả Urdu ضرور)

  1. Chắc chắn, nhất định.
    • 1882, Lakṣmīśaṇkar Miśra, Padārthvigyānviṭap[1]:
      जो कुछ कि जहान में होता है उसे ग़ौर से देखने और उसके सबब को सोचने से ज़ुरूर बड़ा फ़ायदा होता है।
      jo kuch ki jahān mẽ hotā hai use ġaur se dekhne aur uske sabab ko socne se zurūr baṛā fāydā hotā hai.
      Việc xem xét kỹ lưỡng và suy ngẫm về nguyên nhân của mọi thứ xảy ra trên thế giới chắc chắn là có ích.
    Đồng nghĩa: अवश्य (avaśya)

Thán từ[sửa]

ज़रूर (zarūr) (chính tả Urdu ضرور)

  1. Chắc chắn; dĩ nhiên rồi!

Từ liên hệ[sửa]