ນົກ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Lào[sửa]

Từ nguyên[sửa]

(ng. 1) Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *C̬.nokᴰ (bird). Cùng gốc với tiếng Thái นก (nók), tiếng Bắc Thái ᨶᩫ᩠ᨠ (nok), tiếng Thái Đen ꪶꪙꪀ, tiếng Lự ᦷᦓᧅ (nok), tiếng Shan ၼူၵ်ႉ (nṵ̂uk), tiếng Ahom 𑜃𑜤𑜀𑜫 (nuk), tiếng Tráng roeg.

Cách phát âm[sửa]

  • (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [nok̚˧]
  • (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [nok̚˧˨]
  • Tách âm: ນົກ
  • Vần: -ok̚
  • Phiên âm Việt: nộc

Danh từ[sửa]

ນົກ (nok)

  1. Chim.
    ຢິງນົກyingnokbắn chim
  2. Kim hỏa.
    ນົກປຶນnokpưnkim hỏa cò súng
  3. Tên một loại khoai sắn, mọc nơi cao ráo, thân leo trên các cây khác.

Tiền tố[sửa]

ນົກ (nok)

  1. Tiền tố trong các danh từ chỉ tên các loài chim.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 594