ນົກ
Giao diện
Tiếng Lào
[sửa]Từ nguyên
[sửa](ng. 1) Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *C̬.nokᴰ (“bird”). Cùng gốc với tiếng Thái นก (nók), tiếng Bắc Thái ᨶᩫ᩠ᨠ (nok), tiếng Thái Đen ꪶꪙꪀ, tiếng Lự ᦷᦓᧅ (nok), tiếng Shan ၼူၵ်ႉ (nṵ̂uk), tiếng Ahom 𑜃𑜤𑜀𑜫 (nuk), tiếng Tráng roeg.
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ນົກ (nok)
Tiền tố
[sửa]ນົກ (nok)
- Tiền tố trong các danh từ chỉ tên các loài chim.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 594