chim
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨim˧˧ | ʨim˧˥ | ʨim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨim˧˥ | ʨim˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *ciim.
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
chim
- Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo.
- Chim bay.
- Chim hót.
- Chim có cánh, cá có vây. (tục ngữ)
- Tổ chim.
- (Thông tục) Dương vật của đàn ông.
- (Lóng, miền Nam Việt Nam) Bộ phận sinh dục của nữ giới.
Dịch[sửa]
- động vật lông vũ, thường bay lượn
- Tiếng Albani: zog gđ
- Tiếng Anh: bird
- Tiếng Băng Đảo: fugl gđ
- Tiếng Bulgari: птица gc (ptíca)
- Tiếng Catalan: ocell gđ
- Tiếng Đức: Vogel gđ
- Tiếng Hà Lan: vogel gđ
- Tiếng Lào: ນົກ
- Tiếng Mường: chim
- Tiếng Nga: птица gc (ptíca)
- Tiếng Nhật: 鳥
- Tiếng Pháp: oiseau gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: pájaro gđ, ave gc
- Tiếng Triều Tiên: 새 (sæ)
- Tiếng Ý: uccello gđ
- Tiếng Volapük: (♂♀) böd, (♂) hiböd, (♀) jiböd
- dương vật
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
chim
- Chim.