cao ráo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ zaːw˧˥kaːw˧˥ ʐa̰ːw˩˧kaːw˧˧ ɹaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɹaːw˩˩kaːw˧˥˧ ɹa̰ːw˩˧

Tính từ[sửa]

cao ráo

  1. Caokhô ráo.
    Chỗ đất cao ráo.
    Nhà cửa cao ráo, thoáng đãng.
  2. Nói về dáng người cao và gọn gàng, trông dễ ưa.
    Dáng người cao ráo.

Tham khảo[sửa]

  • Cao ráo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam