Bước tới nội dung

ນ້ຳ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Lào

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *C̬.namꟲ (nước). Cùng gốc với tiếng Lự ᦓᧄᧉ (nam²), tiếng Bắc Thái ᨶ᩶ᩣᩴ (nam), tiếng Shan ၼမ်ႉ (nâ̰m), tiếng Thái น้ำ (náam), tiếng Tráng raemx.

Cách phát âm

[sửa]
  • (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [nam˥˨]
  • (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [nam˧˦]
  • Tách âm: ນ້ຳ
  • Vần: -am
  • Phiên âm Việt: nẳm

Danh từ

[sửa]

ນ້ຳ (nam)

  1. Nước.
    ນ້ຳໃຊ້namsainước dùng, nước sinh hoạt
    ອາບນ້ຳʼāpnamtắm (nước)
    1. Các chất lỏng được tiết ra trong người.
    ນ້ຳຕາnamnước mắt
    ນ້ຳມູກnammūknước mũi

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiền tố

[sửa]

ນ້ຳ (nam)

  1. Tiên tố của từ phức hợp nói lên vật thể có chất lỏng.
    ນ້ຳກ້ອນnamkǭnnước đá
    ນ້ຳອ້ອຢnamʼǭynước mía
    ນ້ຳນົມnamnomsữa
    ນ້ຳອົບnamʼopnước hoa
    ນ້ຳມັນnammanmỡ, xăng, dầu

Tham khảo

[sửa]
  • Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 584