ṭuppum

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Akkad[sửa]

𒁾𒁍𒌝

Từ nguyên[sửa]

Mượn từ tiếng Sumer 𒁾 (dub, bản, tài liệu).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ṭuppum  or gc (cons. ṭuppi, pron. ṭuppa, số nhiều ṭuppū  hoặc ṭuppātum gc) Bản mẫu:tlb

  1. Bản, tài liệu, thư.
    Đồng nghĩa: 𒂊𒄈𒌓 (egertu)
    𒁾𒁀𒄠 𒊭𒁕𒊒𒌝
    ṭup-pá-am ša-ṭa-ru-um
    /ṭuppam šaṭārum/
    to write a document
    𒁾𒁀𒄠 𒀀𒈠𒊒𒌝
    ṭup-pá-am a-ma-ru-um
    /ṭuppam amārum/
    to read a tablet
    𒁕𒀀𒀀𒉡𒌝 𒌅𒉺𒄠 𒄿𒍣𒅁
    da-a-a-nu-um ṭu₂-pa-am i-zi-ib
    /dayyānum ṭuppam īzib/
    Thẩm phán đưa ra một bản.

Cách viết khác[sửa]

Cách viết chữ hình nêm
Chữ tượng hình Ngữ âm

Từ dẫn xuất[sửa]

Hậu duệ[sửa]

  • Tiếng Syria: ܛܒܥܐ (tˤavʿā)
  • Tiếng Do Thái: דַּף (dap̄)
  • Tiếng Elam:
    • Tiếng Ba Tư cổ: 𐎮𐎡𐎱𐎡 (dipi-, inscription; document)
      • Tiếng Ba Tư trung đại: dywʾn' (dīwān)
      • Tiếng Ba Tư trung đại: 𐭣𐭯𐭩𐭥𐭥 (dibīr)
      • Tiếng Ba Tư trung đại: 𐭣𐭯 (dp)
        • Tiếng Ba Tư: دف (daf) (xem thêm các hậu duệ tại trang này)
      • Tiếng Ba Tư trung đại:
        • Tiếng Ba Tư: دب (dab)
          • Tiếng Ả Rập: أَدَب (ʔadab, etiquette, education, being well-read, literature) (xem thêm các hậu duệ tại trang này)
      • Tiếng Prakrit Ashoka: 𐨡𐨁𐨤𐨁 (dipi) (Shahbazgarhi, Mansehra)