tài liệu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ liə̰ʔw˨˩ | taːj˧˧ liə̰w˨˨ | taːj˨˩ liəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ liəw˨˨ | taːj˧˧ liə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
tài liệu
- Sách báo, các văn bản giúp người ta tìm hiểu vấn đề gì.
- Tài liệu học tập.
- Tài liệu tham khảo.
- Đọc tài liệu tại thư viện.
- Như. Tư liệu (ng. 2.).
- Đi thực tế thu thập tài liệu viết luận văn tốt nghiệp.
Tham khảo[sửa]
- "tài liệu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)