bản
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ | ɓaːŋ˧˩˨ | ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ | ɓa̰ːʔn˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bản”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bản
- Giấy có chữ viết, chữ in hoặc hình vẽ.
- Bản thảo.
- Bản vẽ.
- Mỗi đơn vị được in ra.
- Sách in một vạn bản.
- Bề ngang một tấm, một phiến.
- Tấm lụa rộng bản.
- Làng ở miền núi.
- Tây nó về, không ở bản được nữa (Nguyễn Đình Thi).
Tính từ[sửa]
bản
Tham khảo[sửa]
- "bản". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
bản
Động từ[sửa]
bản
- đẽo.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Sán Chay[sửa]
Danh từ[sửa]
bản
Tham khảo[sửa]
- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).